Có 1 kết quả:
古體詩 cổ thể thi
Từ điển trích dẫn
1. Một thể thơ cổ, mỗi câu có bốn, năm, sáu hoặc bảy chữ, số câu không hạn chế, cách gieo vần không gò bó, không cần đúng bằng trắc đối ngẫu. Gọi tắt là “cổ thi” 古詩, “cổ thể” 古體.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0